CNTT4A2 COMMUNITY

Thảo luận học tập


You are not connected. Please login or register

Go downThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

13/2/2011, 11:24 am
whatsltd4us
whatsltd4us


Súng ngắn Tokarev TT (Nga)



Ở VN được gọi là K-54 (Kiểu 54, theo phiên bản của TQ Type-54).



[You must be registered and logged in to see this image.]



Cỡ đạn : 7.62x25mm TT

Nặng : 910 g

Dài : 116 mm

Băng đạn : 8 viên







Súng ngắn Makarov PM/PMM (Nga)



Ở VN được gọi là K-59.




[You must be registered and logged in to see this image.]




Cỡ đạn : 9x18mm PM; 9x18mm improved (PMM)

Dài : 161mm (165mm PMM)

Nặng : 730g (760g PMM)

Chiều dài nòng : 93,5 mm

Băng đạn : 8 viên (12 viên PMM)



Súng trường tấn công Kalashnikov AK-47 (Nga)



Đây là vũ khí cơ bản cho bộ binh QĐNDVN

[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ đạn : 7.62x39mm.

Dài : 870mm.

Chiều dài nòng : 415mm.

Băng đạn : 30 viên.

Thước ngắm : 800m.

Nặng (không đạn) : 4300g (3140g AKM).

Nặng (có đạn) : 4876

Tầm bắn hiệu quả :400m.

Tốc độ bắn : 600 phát/ph.



Một số phiên bản phổ biến :



AKMS báng gập


[You must be registered and logged in to see this image.]


K-56 (Type-56) của TQ với lưỡi lê gắn liền súng.

[You must be registered and logged in to see this image.]


VZ-58 Tiệp

[You must be registered and logged in to see this image.]



VZ-58V Tiệp báng gập


[You must be registered and logged in to see this image.]


AIM Romania với tay cầm

[You must be registered and logged in to see this image.]


AIMS Romania báng gập

[You must be registered and logged in to see this image.]



Súng trường tấn công nòng ngắn AKS-74U (Nga)



Được trang bị cho đặc công, trinh sát với số lượng hạn chế.


[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ đạn : 5.45x39mm.

Dài (báng mở) : 730mm.

Dài (báng gập) : 490mm.

Chiều dài nòng : 210mm.

Băng đạn : 30mm.

Thước ngắm : 500m.

Nặng (không đạn) : 2710g.

Tầm bắn hiệu quả : 200m.

Tốc độ bắn : 650-735 phát/phút.



Súng trường bán tự động Simonov SKS (Nga)



Ở VN được gọi là CKC. Trong thời kì chống Mĩ và chiến tranh biên giới,
SKS thường được sử dụng bởi bộ đội địa phương hoặc chiến sĩ thuộc các
bộ phận hỗ trợ như pháo binh, súng cối.... Ngoài ra cũng được sử dụng
trong nghi lễ



SKS Nga với lê lá lúa.


[You must be registered and logged in to see this image.]


K-56 TQ với lê ba cạnh.


[You must be registered and logged in to see this image.]


Cỡ đạn : 7.62x39 mm

Dài : 1022 mm

Chiều dài nòng : 520 mm

Nặng (không đạn) : 3860g

Hộp đạn :10 viên.


Một vài hình ảnh về RPG7(B41)


[You must be registered and logged in to see this image.]

RPG7 & AK47

[You must be registered and logged in to see this image.]


Trung liên RPD

[You must be registered and logged in to see this image.]


Tiểu liên PM-63 (Ba Lan)



Có từ thời chống Mĩ, hiện vẫn thấy trang bị cho cảnh vệ và (có thể là) đặc công.

[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ đạn : 9x18mm Makarov PM

Nặng (không đạn) : 1600g.

Nặng (lắp băng 25 viên) : 2000g.

Dài (báng gập/mở): 333 / 583 mm

Chiều dài nòng : 152 mm

Tốc độ bắn : 650 phát/phút.

Băng đạn : 15 hoặc 25 viên.

Tầm bắn hiệu quả : 100-150m.



Tiểu liên Uzi (Israel)



Trang bị cho đặc công với số lượng hạn chế. Tuy nhiên không rõ là model nào.



[You must be registered and logged in to see this image.]

Nặng : 3700g.

Dài (báng gập/mở) : 470 / 650mm.

Chiều dài nòng : 400mm.

Tốc độ bắn : 600 phát/phút.

Băng đạn : 25 hoặc 32 viên.

Tầm bắn hiệu quả : 200m.



Tiểu liên Bizon PP-19 (Nga)



Trang bị cho đặc công với số lượng hạn chế.

[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ đạn : 9x18mm PM/PMM; 7,62x25mm Tokarev; 9x19mm Luger/Parabellum

Nặng (không đạn) : 2100g.

Dài (báng gập/mở) : 425 / 660 mm

Tốc độ bắn : 600 - 700 phát/phút.

Băng đạn : 64 viên ( 9 mm); 45 viên (7.62mm).

Tầm bắn hiệu quả : 100-200m tùy thuộc loại đạn.



Súng trường bắn tỉa Dragunov SVD (Nga)



Trang bị cho đặc công và bộ binh (số lượng hạn chế).


[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ đạn : 7.62x54mm Rimmed

Băng đạn :10 viên.

Nặng (không đạn) : 4310g kể cả kính ngắm.

Dài : 1225 mm

Chiều dài nòng : 620 mm

Tốc độ bắn tối đa : 30 viên/phút.

Tốc độ bắn khi ngắm : 3-5 viên/phút.

Tầm bắn tối đa : 3.000m.

Tầm bắn hiệu quả : 600m với đạn thường; 1300m với đạn 7N1.



Trung liên Degtyarov RPD (Nga)



Được trang bị đến cấp tiểu đội bộ binh.

[You must be registered and logged in to see this image.]


Cỡ đạn : 7,62x39 mm

Nặng (không đạn) : 7400g cả giá 2 chân.

Dài : 1037 mm

Chiều dài nòng : 520 mm

Hộp đạn : 100 viên.

Tốc độ bắn : 650 phát/phút.



Trung liên Kalashnikov RPK (Nga)



Được trang bị đến cấp tiểu đội bộ binh. RPK được ưa chuộng hơn RPD do
nhẹ hơn, thích hợp với thể trạng và vận động của người VN. Ngay từ thời
chống Mĩ quân giới VN đã copy sản xuất RPK với tên gọi TUL-1.



RPK với băng đạn cong.
[You must be registered and logged in to see this image.]

RPK với băng đạn tròn.
[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ đạn : 7,62x39 mm

Nặng : 5000g cả giá 2 chân.

Dài : 1040 mm

Chiều dài nòng : 591 mm

Băng đạn : 40 viên hoặc 75 viên.

Tốc độ bắn : 600 phát/phút.





Đại liên Kalashnikov PK (Nga)



Được trang bị đến cấp tiểu đội bộ binh ở một vài sư đoàn bộ binh cơ giới với số lượng hạn chế.

[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ đạn :7,62x54mm.

Nặng : 8990g.

Dài : 1173 mm.

Chiều dài nòng : 658 mm

Hộp đạn : 100, 200 hoặc 250 viên.

Tốc độ bắn : 650 phát/phút.

Tốc độ bắn chiến đấu : 250 phát/phút.
http://vdvinh-nd.blogspot.com

Thích

Báo xấu [0]

Gửi một bình luận lên tường nhà whatsltd4us
13/2/2011, 11:32 am
whatsltd4us
whatsltd4us

Súng chống tăng RPG-2 (Nga)



Ở VN được gọi là B-40 (Bazooka 40mm). Trang bị đến cấp tiểu đội bộ binh.


[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ nòng : 40 mm; đạn : 82mm.

Dài : 650 mm

Nặng (có đạn/không đạn) : 2830g/4670g.

Tầm bắn hiệu quả : 100-150m.

Khả năng xuyên thép : 200 mm

Loại đạn : PG-2 HEAT, đạn nổ mảnh chống bộ binh do VN tự sản xuất.




Súng chống tăng RPG-7 (Nga)



Ở VN được gọi là B-41. Trang bị đến cấp tiểu đội bộ binh.

[You must be registered and logged in to see this image.]

RPG-7, có kính ngắm quang học

Cỡ nòng : 40 mm; đạn : 40 và 70 - 105mm tùy loại.

Dài : 650 mm

Nặng (không đạn) : 6300g cả kính ngắm.

Tầm bắn hiệu quả : 200-500m tùy loại đạn.

Khả năng xuyên thép : 260mm trở lên, tùy loại đạn.




Đại liên DKSh 12,7mm
[You must be registered and logged in to see this image.]

Cỡ nòng: 12,7x109mm

Nặng: 34kg thân súng, 157 kg nếu tính cả khiên và xe kéo

Dài: 1625 mm

Dài nòng: 1070mm

Băng đạn: 50 viên

Tốc độ bắn : 600 phát/phút

Sơ tốc đầu đạn : 850m/s



Súng được gắn trên xe tăng, hoặc dùng làm súng bắn máy bay, có thể dùng làm hỏa lực yểm trợ bộ binh khi gắn vào xe kéo.





Đại liên 14,5mm,chắc đc dùng để trang bị cho bộ binh cơ giới và các tiểu đoàn phòng ko của sư bộ binh

[You must be registered and logged in to see this image.]


Nặng: 49,1 kg

Dài:2,06m

Dài nòng:1,346m



Trung liên SG43,được dùng nhiều trong khánh chiến chống Mỹ,trang bị cho
trung đội bộ binh,đến nay đc biên chế cho các đơn vị bộ đội địa
phương(khẩu này là hàng nhái của tàu,tên là type53)

[You must be registered and logged in to see this image.]




Hàng chiến lợi phẩm đại liên Browning.50,cở nòng 12,7mm, trang bị nhiều cho các đơn vị phía nam.

[You must be registered and logged in to see this image.]

Thật may bộ đội nhà ta ko hoang phí như thế này





Thường được gá trên UH1,ở Việt Nam ko biết có khác ko?



Nặng:38kg

Dài:1,650m

Dài nòng:1,140m






Tên lửa chống tăng AT-3 Sagger
[You must be registered and logged in to see this image.]

Những thông số chính:

- Dài: 860mm.

- Đường kính: 125mm.

- Sải cánh: 393mm.

- Nặng: 10,9kg trong đó đầu đạn nặng 2,5kg HEAT.

- Tầm bắn: 500m đến 3km.

- Tốc độ: max 200m/s.

- Sức xuyên: 400mm giáp đồng nhất.




Súng phóng lựu M-79 (Mĩ)



Chiến lợi phẩm sau 1975. Được tái trang bị lại đến cấp tiểu đội bộ binh.


[You must be registered and logged in to see this image.]
Cỡ đạn : 40mm (40x46)

Dài : 737 mm

Chiều dài nòng : 357mm.

Nặng (không đạn) : 2720g.

Tầm bắn hiệu quả : 150m (bắn thẳng), 350m (bắn vòng cầu).

Tầm bắn tối đa : 400m.

Tốc độ bắn : 6 phát/phút.






Súng trường bắn tỉa Dragunov SVU (Nga)



Phiên bản thu gọn của SVD. Trang bị cho đặc công với số lượng hạn chế.

[You must be registered and logged in to see this image.]
Cỡ đạn : 7.62x54mm Rimmed

Băng đạn : 10 viên.

Nặng (không đạn) : 3600g cả kính ngắm.

Dài : 870 mm

Chiều dài nòng : 520 mm

Tốc độ bắn tối đa : 30 phát/phút.

Tốc độ bắn khi ngắm : 3-5 phát/phút.

Tầm bắn : kém hơn SVD.
http://vdvinh-nd.blogspot.com

Thích

Báo xấu [0]

Gửi một bình luận lên tường nhà whatsltd4us
15/2/2011, 4:19 pm
Ice.Tea
Ice.Tea

được !

có 2 khẩu K-54 (Súng ngắn Tokarev TT-Nga) thì ...tốt ....


http://manhtuan-leo.blogspot.com/

Thích

Báo xấu [0]

Gửi một bình luận lên tường nhà Ice.Tea
15/2/2011, 5:53 pm
Google bot
Google bot

mấy khẩu này mà săn zom kiẻu j cũng zombie win :453453:

Thích

Báo xấu [0]

Gửi một bình luận lên tường nhà Google bot

Thích

Báo xấu [0]

Gửi một bình luận lên tường nhà Sponsored content

Về Đầu TrangThông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

« Xem bài trước | Xem bài kế tiếp »

Bài viết mới cùng chuyên mục

      Quyền hạn của bạn:

      Bạn không có quyền trả lời bài viết